Thông số kỹ thuật máy cày Kubota L1-18 (L1-18) Máy cày Việt Nam Kubota / Iseki / Yanmar / Hinomoto /Mitsubishi / Shibaura / Jon deere / Fent / Ford / Belarus / MTZ / Inter
Ngày đăng: 03-01-2019
2,996 lượt xem
Thương hiệu |
Kubota |
Dòng máy |
Kubota L1-18 |
Thông số cơ bản của máy cày |
|
Năm sản xuất |
1983 – 1985 |
Công suất |
17.8 mã lực (13,3 kW) |
Mã động cơ |
Kubota D1302 |
Số lượng Xilanh |
3 xilanh |
Đường kính x hành trình Piston |
82 x 82mm |
Dung tích động cơ |
1,3 lit |
Hệ thống làm mát |
Làm mát bằng chất lỏng |
Loại khởi động |
Điện |
Trang bị tay lái trợ lực |
Kubota L1-18DT sử dụng 2 cầu Kubota L1-18 sử dụng 1 cầu sau |
Kích thước vỏ xe |
|
Tình trạng máy cày |
Máy cày nghĩa địa Nhật |
Màu xe, nước sơn |
Màu cam (màu Kubota) |
Trọng lượng |
|
Loại dàn cày chảo sử dụng phù hợp |
Dàn cày 4 chảo ( dàn cày bừa, chảo 510mm, 560mm) |
Loại dàn xới sử dụng phù hợp |
Dàn xới 1.2 đến 1.4m ( tối đa) |
Số giờ hoạt động |
Tùy tình trạng từng loại |
Sử dụng số cơ/ Số nhớt |
Sử dụng hệ thống cơ, dễ sữa chữa |
Trang bị móc nối (2 điểm/ 3 điểm) |
Trang bị móc nối 3 điểm |
Mức độ phổ biến của máy cày trên thị trường |
|
Khả năng làm việc của máy cày |
|
Làm ruộng nước |
Tạm |
Làm cao su |
Chưa đáp ứng tốt |
Chăm sóc mía |
Phù hợp đi giữa hàng đôi |
Trồng mía |
Công suất chưa đủ |
Kéo móc |
Yếu ( nên xài xe 2 cầu) |
Xới ruộng |
Hơi nhỏ ( nên sử dụng nơi có ruộng nhỏ) |
Xới đất khô |
Xới đất mềm , trồng hoa màu |
Bừa chăm sóc (Dàn cày) |
Chỉ nên dung loại dàn cày nhỏ |
Cày phá lâm (Dàn cày) |
Công suất chưa đủ |
Cày trụ nhỏ ( dạng cày phá lâm) |
Có thể sử dụng dàn cày 3, chảo 510mm |
Gửi bình luận của bạn